top-header
/upload/images/ielts-speaking-chu-de-moi-truong50.png

Tổng hợp từ vựng và các câu hỏi thường gặp trong IELTS Speaking chủ đề Môi trường 

Chủ đề Môi trường - Environment là một chủ đề xuất hiện rất thường xuyên trong cả 4 kỹ năng của bài thi IELTS. Để chinh phục thành công đề thi IELTS chủ đề này, bạn nhất định cần có một lượng từ vựng nhất định. Cùng Pasal tìm hiểu ngày list từ vựng và các câu hỏi thường gặp trong IELTS Speaking chủ đề Môi trường ngay nhé! 

1/ List từ vựng hay trong IELTS Speaking chủ đề môi trường 

1.1. Tổng hợp các danh từ chủ đề môi trường 

  • Pollution (n): sự ô nhiễm, quá trình (gây ra) ô nhiễm

  • Pollutant (n): chất gây ra ô nhiễm (môi trường)

  • Polluter (n): người, tác nhân gây ra ô nhiễm

  • Environmental pollution (n): (sự) ô nhiễm môi trường

  • water/air/soil pollution: ô nhiễm nguồn nước/ không khí/ đất

  • Contamination (n): sự làm cho bị nhiễm độc

  • Greenhouse (n): hiệu ứng nhà kính

  • Forest fire (n): cháy rừng

  • Deforestation (n): nạn phá rừng, sự phá huỷ rừng

  • Gas exhaust/emission (n): khí thải (độc hại)

  • Carbon dioxide emissions (n): khí thải CO2

  • Greenhouse gas emissions (n): khí thải nhà kính

  • Soil erosion (n): xói mòn đất

  • Ecosystem (n): hệ sinh thái

  • A marine ecosystem (n): hệ sinh thái ở dưới nước

  • preservation/protection/conservation (n): sự bảo tồn, sự bảo vệ

  • Solar/Wind energy/power (n): năng lượng mặt trời/ năng lượng gió

  • Alternative energy (n): năng lượng thay thế

  • Solar panel (n): tấm năng lượng mặt trời

  • Biodiversity preservation (n): sự bảo tồn, bảo vệ đa dạng sinh học

  • Natural resources (n): tài nguyên thiên nhiên

  • The ozone layer (n): tầng ozon

  • Acid rain (n): cơn mưa axit

1.2. Động từ tiếng Anh chủ đề môi trường

  • Contaminate/pollute (v): làm cho ô nhiễm/làm cho nhiễm độc

  • Pollute rivers and lakes (phrasal verb): gây ô nhiễm sông, hồ nước

  • Pollute waterways (phrasal verb): làm ô nhiễm đường thuỷ, luồng nước

  • Pollute the air/the atmosphere (phrasal verb): làm ô nhiễm không khí, bầu khí quyển

  • the environment/oceans (phrasal verb): làm ô nhiễm môi trường, làm ô nhiễm đại dương

  • Contaminate groundwater/the soil (phrasal verb): làm ô nhiễm nguồn nước ngầm/ ô nhiễm đất

  • Contaminate food/crops (phrasal verb): làm ô nhiễm nguồn thực phẩm/ ô nhiễm mùa màng

  • Release/dispose/get rid of (v): thải ra ngoài (môi trường)

  • Exploit (v): khai thác

  • Cut/reduce (v): giảm thiểu

  • Cut down on/Reduce pollution/greenhouse gas emissions (phrasal verb): giảm sự ô nhiễm/ giảm lượng khí thải nhà kính

  • Preserve/conserve (v): bảo tồn, bảo vệ, giữ gìn

  • Preserve/conserve biodiversity/natural resources (phrasal verb): bảo tồn, giữ gìn sự đa dạng sinh học/ bảo vệ tài nguyên thiên nhiên

  • Make use of/take advantage of (phrasal verb): tận dụng, lợi dụng

  • Over-abuse: lạm dụng quá mức

  • Discontinue/dalt/stop (v): ngăn chặn, làm cho dừng lại

  • Tackle/deal with/cope with (v): giải quyết (vấn đề)

  • Fight/take action on/reduce/stop global warming: đấu tranh để chống/ hành động để chống/ làm giảm/ngăn chặn hiện tượng nóng lên toàn cầu

  • Limit/curb/control/combat (v): hạn chế/ ngăn chặn/ kiểm soát/ chống lại

  • Limit/curb/control water/ air/ atmospheric/ environmental pollution (phrasal verb): hạn chế/ngăn chặn/kiểm soát sự ô nhiễm nước/ không khí/ bầu khí quyển/ môi trường

  • Destroy/ Damage (v): phá hủy

  • Damage/ Destroy the environment/ a marine ecosystem/the ozone layer/coral reefs: phá hủy môi trường/hệ sinh thái dưới nước/tầng ozon/rặng san hô

  • Cause/contribute to climate change/global warming: gây ra biến đổi khí hậu/nóng lên toàn cầu

  • Produce pollution/CO2/greenhouse (gas) emissions: gây ô nhiễm/ phát thải khí CO2/khí thải nhà kính

  • Threaten natural habitats/coastal ecosystems/a species with extinction: đe dọa môi trường sống tự nhiên/hệ sinh thái ven bờ/giống loài có nguy cơ tuyệt chủng

  • Degrade ecosystems/habitats/the environment: làm suy thoái hệ sinh thái/môi trường sống

  • Harm the environment/wildlife/marine life: gây hại cho môi trường/môi trường sống tự nhiên/môi trường sống dưới nước

1.3. Tính từ tiếng Anh chủ đề môi trường

  • Pollutive: bị ô nhiễm

  • Toxic/poisonous: độc hại

  • Excessive: quá mức

  • Serious/severe/acute: nghiêm trọng

  • Thorny/head-aching/head-splitting: đau đầu/nhức nhối (thường đi với từ problems)

  • Excessive: quá mức

  • Fresh/pure: trong lành

  • Effective/efficient/efficacious: hiệu quả

  • Environmentally-friendly: thân thiện với môi trường

2/ Collocations chủ đề môi trường

  • The emission of carbon dioxide into the atmosphere: sự phát thải CO2 vào bầu khí quyển

  • To curb/ limit the carbon dioxide emissions: hạn chế lượng khí thải CO2

  • The burning of fossil fuels (such as coal, gas, oil): Việc đốt cháy nhiên liệu hóa thạch (như khí đốt, than đá, dầu mỏ)

  • To reduce the dependence/reliance on fossil fuels: làm giảm sự phụ thuộc vào nguồn nhiên liệu hóa thạch

  • To shift towards [using] renewable energy: Chuyển hướng sang sử dụng các nguồn năng lượng tái tạo

  • The disposal of waste: sự loại bỏ chất thải/ rác thải

3/ Câu hỏi thường xuất hiện trong IELTS Speaking chủ đề môi trường 

IELT Speaking part 1: 

  • Which country are you from?

  • I’m from the Philippines, an archipelagic country that comprises many islands. The country has 7,107 islands and that is why people who live there have a diverse set of cultures and languages. 

  • Where is this country located?

  • The Philippines is located in Southeast Asia situated in the Western Pacific Ocean.

  • Which part of the country do most people live in?

  • The bulk of the country’s population is in Metro Manila, a region that houses the primary business centers and the seat of government.

  •  What are the main industries in your country?

  • The Philippines is traditionally an agricultural country, but the economy has been transitioning into industries that emphasize on services and manufacturing.

  •  What kind of weather do you dislike?

  • I do not like the extreme heat of summer, but do you know what I disliked more? A humid weather; at least in the summer you could sweat off the heat, but in a humid environment, the effectiveness of sweating in cooling the body is reduced by reducing the rate of evaporation of moisture from the skin.

  •  Would you prefer to live in a hot or cold country?

  • I was born in a tropical country, my body had adapted to it. Well, at least in a hot country, I could enjoy eating ice cream.

  • What is the best/worst weather for traveling in?

  • In my opinion, the best weather to travel is in a slightly rainy season. Why? Because it is the off-season, less traffic jams, lower prices for tickets and food and you don’t have to compete with other tourists in terms of time by falling in line in order to enjoy a tourist site.

IELTS Speaking part 2: 

Describe an environmental problem that has occurred in your country. (Miêu tả vấn đề môi trường đang xảy ra ở đất nước bạn)

You should say:

  • The cause of the problem

  • What effect it has had on your country

  • The steps, if any, that have been taken to solve this

  • Explain why you think this problem is so important to solve.

IELTS Speaking part 3:

  • Do you think it is the responsibility of governments alone to protect the environment?

  • What measures can individuals take to protect the environment?

  • Do you think large companies and business organizations should be more environmentally friendly? Why? How?

Trên đây là tổng hợp các từ vựng, cụm collocations và các câu hỏi mẫu trong IELTS Speaking chủ đề môi trường. Pasal hy vọng bài viết đã chia sẻ cho bạn đọc những kiến thức và thông tin hữu ích nhất! Chúc các bạn học tập thật tốt và sớm đạt được điểm thi IELTS như mong muốn!

Trung tâm Anh ngữ PASAL tự hào là đối tác ĐỘC QUYỀN của chuyên gia Simon Corcoran tại Việt Nam về phương pháp giảng dạy IELTS hiện đại và hiệu quả. Không những vậy, PASAL cũng sẽ cam kết giúp bạn chinh phục được mục tiêu IELTS của mình với một lộ trình học tinh gọn - hiệu quả và tối ưu chi phí nhất!

Trước khi bắt đầu hành trình ôn luyện IELTS, hãy đăng ký test thử trình độ tiếng Anh của mình tại đây cậu nhé!

quảng cáo

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN
LỘ TRÌNH HỌC IELTS

icon
icon
icon
icon
icon