top-header
/upload/images/shutterstock_1912830604-min-1-1024x57612.png

Tài liệu IELTS band 8+: Topic Education

Để đạt được mục tiêu band 8+, Chủ đề Education là 1 trong những chủ đề không thể bỏ qua. Ngoài các từ vựng thông thường về môn học, như đã được học từ hồi trung học, hãy bổ sung thêm các từ vựng về ngành học, cũng như 1 số cụm từ nâng cao, để tăng điểm bài thi của mình nhé! Tham khảo ngay tài liệu IELTS chủ đề Education trong bài viết dưới đây của Pasal IELTS nhé!


Tài liệu IELTS band 8+: Topic Education
 

Tài liệu IELTS: Ngành học

Đặc biệt là sinh viên, khi được hỏi về ngành học của mình, bạn còn lúng túng không? Hãy bổ sung ngay những từ vựng này để tự tin giới thiệu nhé! 

  • Kế toán /əˈkaʊntɪŋ/ Accounting
  • Kế toán doanh nghiệp: /əˈkaʊntɪŋ fɔːr ˈbɪznəs/ Accounting for Business (Industrial Accounting)
  • Kỹ thuật y sinh /ˌbaɪəʊˈmedɪkl ˌendʒɪˈnɪrɪŋ/ Biomedical Engineering
  • Quản trị thương hiệu: /brænd ˈmænɪdʒmənt/ Brand Management
  • Quản trị kinh doanh:/ˈbɪznəs ədˌmɪnɪˈstreɪʃn/ Business Administration
  • Tiếng Anh thương mại: :/ˈbɪznəs ˈɪŋɡlɪʃ// Business English
  • Kỹ thuật hóa học: /ˈkemɪkl ˌendʒɪˈnɪrɪŋ/  Chemical Engineering
  • Luật thương mại: /Commercial lɔː/  Commercial Law
  • Điều khiển và tự động hóa: /kənˈtrəʊl ˌendʒɪˈnɪrɪŋ ænd ˌɔːtəˈmeɪʃn/ Control Engineering and Automation
  • Kinh tế phát triển: /dɪˈveləpmənt ˌiːkəˈnɑːmɪks/ Development economics
  • Quản trị thương mại điện tử: /ˈiː kɑːmɜːrs ədˌmɪnɪˈstreɪʃn/  E-Commerce Administration 
  • Kinh tế: /ˌiːkəˈnɑːmɪks/ Economics
  • Kỹ thuật điện: /ɪˈlektrɪkl ˌendʒɪˈnɪrɪŋ/ Electrical Engineering
  • Kỹ thuật điện tử: /ɪˌlekˈtrɑːnɪk ˌendʒɪˈnɪrɪŋ/   Electronic Engineering
  • Vật lý kỹ thuật: /ˌendʒɪˈnɪrɪŋ ˈfɪzɪks/ Engineering Physics
  • Marketing thương mại: /treɪd ˈmɑːrkɪtɪŋ/ Trade Marketing
  • Quản trị nhân lực: /ˈhjuːmən rɪˈsɔːrs ˈmænɪdʒmənt/ Human Resource Management

Tài liệu IELTS: Một số cụm từ ăn điểm trong chủ đề Education

Ngoài việc sử dụng các từ đơn hoặc cụm từ thông thường, với bài thi IELTS, hãy cố gắng áp dụng những cụm từ này để nâng điểm bài thi của mình nhé:

1. Fair-minded: Đối xử công bằng với mọi người
E.g: She is a fair-minded person

2. Thoroughness: Sự tỉ mỉ, chu đáo
E.g: We are making a thorough investigation.

3. Versatile/ Talented: Tài năng
E.g: He had been one of the game's most versatile athletes.

4. Exceptional: Xuất chúng
E.g:  His translation is exceptional in its poetic quality.

5. Utterly brainy: Cực kỳ thông minh
E.g: Sarah was beautiful and utterly brainy.

6.  Life and soul of the class: Linh hồn của lớp học
E.g: Behold him once more the life and soul of the party.

7. Soulmate: Bạn thân, bạn tri kỷ
E.g: Later that year she met Adam and she knew instantly that they were soulmates.

8. Thirst for knowledge: Sự khát khao về kiến thức
E.g: He spent much of the day in the city’s library, where his thirst for knowledge first developed.

9. Biggest beneficiary: Người hưởng lợi lớn nhất
E.g: It is vital to the French interests, in particular direct payments, because this country is the biggest beneficiary of direct payments. 

10. To set a good example: Là tấm gương tốt
E.g: He was a man who set a good example of extraordinary diligence.

TẶNG BỘ TÀI LIỆU IELTS 240 CHỦ ĐỀ THƯỜNG GẶP KHI ĐI THI:

Link tải bộ tài liệu

Xem thêm: 6 loại danh sách từ vựng & chủ đề IELTS

quảng cáo

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN
LỘ TRÌNH HỌC IELTS

icon
icon
icon
icon
icon