TỔNG HỢP TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ ART TỪ CƠ BẢN VÀ THÔNG DỤNG NHẤT

TỔNG HỢP TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ ART TỪ CƠ BẢN VÀ THÔNG DỤNG NHẤT

09/06/2023

Nội dung chính

mục lục

    Nghệ thuật cũng là một trong những chủ đề thường xuyên xuất hiện trong các đề thi IELTS, từ Speaking cho tới Writing. Trong bài viết này hãy cùng Pasal khám phá ngay list từ vựng IELTS chủ đề Art hay nhất và thông dụng nhất nhé! Cùng chúng mình học từ vựng mới ngay thôi nào! 

    1/ Từ vựng IELTS chủ đề Art thông dụng nhất

    1.1. Danh từ liên quan đến chủ đề Art

    • Performance art (n): nghệ thuật biểu diễn, trình diễn

    • Cultural art (n): nghệ thuật văn hóa

    • An educational tool (n): công cụ cho giáo dục

    • Decorative art (n): Nghệ thuật (trong) trang trí

    • A Masterpiece (n): Một kiệt tác

    • Genius (n): Thiên tài

    • Watercolour painting (v): Tranh vẽ bằng màu nước

    • Acrylic painting (n): Tranh sơn bằng màu Acrylic

    • Ink painting (n): Tranh vẽ từ mực

    • Oil painting (n): Tranh sơn dầu

    • Portrait (n): Trang chân dung

    • Digital painting (n): Tranh vẽ trên nền tảng số (máy tính)

    • Coloured pencil (n): Bút chì màu 

    • Pencil sketch (n): Phác họa tranh bằng bút chì

    • Landscape (n): phong cảnh 

    • Still-life picture (n): tranh tĩnh vật 

    • Palette (n): bảng màu 

    • Impressionism (n): trường phái nghệ thuật ấn tượng 

    • Expressionism (n): chủ nghĩa biểu diễn

    • Critical realism (n): chủ nghĩa (về) hiện thực phê phán

    • Nauralism (n): chủ nghĩa theo thiên hướng tự nhiên

    • Sketch (n): bản vẽ sơ lược, bản phác thảo

    • Places and events (n): địa điểm & sự kiện 

    • Museum (n): bảo tàng 

    • Gallery (n): bộ sưu tập

    • Theater (n): nhà hát, rạp hát

    • Cinema/ movies (n): rạp chiếu phim / bộ phim 

    • Exhibition (n):  buổi triển lãm

    • Artist (n) Họa sĩ

    • Arts (n): Nghệ thuật

    • Audience (n): khán, thính giả 

    • Brush: Bút vẽ (bằng lông)

    1.2. Tính từ liên quan đến chủ đề Art

    • Artistic (a): (thuộc về) nghệ thuật, (thuộc về) mỹ thuật

    • Sophisticated (a): tinh tế

    • Abstract (a): trừu tượng, mang tính trừu tượng

    • Visual (a): Về mặt hình ảnh

    • Contemporary (a): đương đại

    • Priceless (a): Vô giá

    • Talented (a): Tài năng

    • Appeal (a): Hấp dẫn

    • Successful (a): Thành công

    • Timeless (a): Vô tận, mãi mãi

    1.3. Động từ liên quan đến chủ đề Art

    • Decorate (v): trang hoàng, trang trí

    • Depict (v): Miêu tả

    • Pursue (v): Theo đuổi

    • Display (v): trưng bày, trưng ra, bày ra

    • Illustrate (v): Minh họa

    • Convey (v): Truyền đạt

    • Perform (v): Biểu diễn

    • Capture (v): Nắm bắt, lưu giữ

    • Fade (v): Phai mờ

    2/ Collocations IELTS chủ đề Art 

    • Style of painting (n): phong cách vẽ, phong cách hội họa

    • A piece of art/ work of art (n): (một) tác phẩm nghệ thuật

    • Form of art (n): loại hình nghệ thuật

    • Individuals with innate talent/ Gifted people (n): người có thiên tài, tài năng bẩm sinh 

    • Have a flair for art/Have inborn ability (phrasal verb): có tài năng về nghệ thuật 

    • Have astonishing skills of (phrasal verb): có kỹ năng vượt trội, đáng kinh ngạc về (cái gì đó)

    • To have a passion for something/ To be enthusiastic about something (phrasal verb): có niềm đam mê mãnh liệt làm việc gì

    • Have an eye for drawing (phrasal verb): có đôi mắt thẩm mỹ hội hoạ tốt 

    • Have a lifelong passion for art (phrasal verb): có niềm đam mê với nghệ thuật

    • Immerse oneself in something (phrasal verb): Đắm chìm váo thứ gì

    • To appreciate the beauty of nature/humans (phrasal verb): trân trọng vẻ đẹp tự nhiên  của thiên nhiên/con người

    • To broaden one’s mind and outlook (phrasal verb): mở rộng sự hiểu biết và tầm nhìn

    • To spark an interest in somebody (phrasal verb): truyền cảm hứng hay niềm yêu thích (về thứ gì) cho ai đó

    • to express one’s self (phrasal verb): thể hiện bản thân (về lĩnh vực nào đó)

    • To inspire somebody with something (phrasal verb): truyền cảm hứng, niềm tin cho ai với cách/bằng cách…

    • To be an inspiration to someone (phrasal verb): trở thành nguồn cảm hứng cho ai đó

    • To maintain cultural and traditional values (phrasal verb): duy trì được các giá trị về văn hóa và truyền thống

    • To be bowled over by something (phrasal verb): bị ấn tượng hay bất ngờ về cái gì, thứ gì

    • To place/put something on display (phrasal verb): trưng bày cái gì ra

    • To enjoy beautiful work of art (phrasal verb): thưởng thức một tác phẩm nghệ thuật đẹp

    • To share the same taste of art (phrasal verb): cùng chung gu nghệ thuật

    • To create a masterpiece (phrasal verb): tạo ra, tạo nên một kiệt tác

    • To be displayed at an art gallery (phrasal verb): (tác phẩm) được trưng bày tại triển lãm nghệ thuật

    • To stand the test of time (phrasal verb): trường tồn (mãi mãi) với thời gian

    • Compose some catchy songs (phrasal verb): sáng tác những bản nhạc hay, bắt tai

    • To achieve a spirit of harmony and prosperity (phrasal verb): đạt được sự hài hoà và thịnh vượng

    • Choose the right angles for their pictures (phrasal verb): chọn góc chuẩn, đúng cho bức tranh 

    • Been deeply ingrained in people’s mind (phrasal verb): ăn sâu vào trong tâm trí 

    • Through dogged perseverance (phrasal verb): trải qua sự kiên trì và cố gắng bền bỉ 

    • Become more adroit (phrasal verb): trở nên khéo léo hơn (về cái gì)

    • Nurture the soul (phrasal verb): nuôi dưỡng tâm hồn

    • Depict perfection in something (phrasal verb): miêu tả sự hoàn hảo trong thứ gì

    • The aesthetic qualities of something (phrasal verb): phẩm chất nghệ thuật của cái gì 

    • Stage a play (phrasal verb): trình diễn, biểu diễn một vở kịch 

    • Appeal to audiences (phrasal verb): thu hút thính giả, khán giả

    3/ Câu hỏi về chủ đề Art thường gặp trong IELTS

    Một ví dụ về đề Speaking Part 1 chủ đề Art:

    Ngoài ra, bạn đọc có thể tham khảo thêm đề IELTS Speaking Part 2+3:

    • Describe a painting or a work of art that you have seen.

    • Describe an art or craft activity that you did at school.

    Bài viết đã đưa ra cho bạn đọc rất nhiều từ vựng IELTS chủ đề Art, kèm theo đó là rất nhiều Collocations hữu dụng có thể sử dụng trong bài thi Speaking và Writing. Pasal hy vọng đây sẽ là những kiến thức hữu dụng và là những thông tin quý báu để giúp các bạn học tập tốt hơn. Chúc các bạn sớm đạt được điểm IELTS như mong muốn! 

    Trung tâm Anh ngữ PASAL tự hào là đối tác ĐỘC QUYỀN của chuyên gia Simon Corcoran tại Việt Nam về phương pháp giảng dạy IELTS hiện đại và hiệu quả. Không những vậy, PASAL cũng sẽ cam kết giúp bạn chinh phục được mục tiêu IELTS của mình với một lộ trình học tinh gọn - hiệu quả và tối ưu chi phí nhất!

    Các bạn có thể tham gia test thử trình độ tiếng Anh và học thử miễn phí cùng PASAL tại đây.

    Tác giả: Phương Loan - IELTS 8.0
    Giới thiệu về tác giả: Phương Loan - IELTS 8.0
    ảnh tác giả

    Mình là Phương Loan, giảng viên đào tạo IELTS tại Pasal. Với hơn 2 năm kinh nghiệm giảng dạy và tự hào là 1 trong 20 sinh viên có thành tích học tập xuất sắc của Khoa tiếng Anh Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, mình mong rằng những kiến thức chia sẻ trên đây có thể mang lại giá trị hữu ích trên con đường học tập và phát triển của các bạn.

    Bình luận bài viết