top-header
/upload/images/IELTS-speaking-chu-de-government-spending5.png

Trọn bộ từ vựng Speaking IELTS chủ đề Government spending nâng cao band IELTS Speaking

Chủ đề Government Spending có thể nói là một thách thức khá lớn đối với thí sinh. Đây không phải là một chủ đề quen thuộc trong đời sống hằng ngày nên sẽ khá khó khăn cho những bạn không có đủ kiến thức về nó. Nhiều thí sinh vẫn loay hoay trong việc tìm và lựa chọn những từ vựng nâng cao vào bài nói của mình để gây ấn tượng. Vậy thì hãy để Pasal giúp bạn tổng hợp ngay bộ từ vựng IELTS chủ đề Government Spending trong bài viết này nhé!

1/ Từ vựng IELTS chủ đề Government Spending cực chất lượng nâng band điểm dễ dàng

  • schooling = education (n): giáo dục

  • investment (n): sự đầu tư

  • build = construct(v): xây dựng

  • social security(n): an ninh xã hội

  • government spending categories(n): các khoản mục chi tiêu của chính phủ

  • infrastructure investment (n): sự đầu tư vào cơ sở hạ tầng

  • research spending (n): chi tiêu cho lĩnh vực nghiên cứu

  • historic buildings = historical architectural styles = buildings with historic values (n): những tòa nhà với những giá trị lịch sử

  • materials such as plastic, wood, stone, reinforced concrete (n): các chất liệu như nhựa, gỗ, đá, bê tông

  • high-quality/low-quality materials(adj): chất liệu chất lượng cao/thấp

  • vertical buildings >< horizontal buildings(n): tòa nhà thẳng đứng >< tòa nhà ngang

  • iconic buildings(n): những tòa nhà mang tính biểu tượng

  • construct new houses in traditional architectural styles(v): xây nhà mới theo kiến trúc truyền thống

  • mirror past architectural standards(v): phản chiếu những tiêu chuẩn kiến trúc của quá khứ

  • energy-efficient homes(n): những ngôi nhà sử dụng năng lượng hiệu quả

  • reflect the culture of a society(v): phản chiếu văn hóa của một xã hội

  • the destruction of historic buildings = the demolition of historic buildings(n): việc phá hủy những tòa nhà lịch sử

  • prevent historic buildings from falling into disrepair(v): ngăn chặn những tòa nhà lịch sử rơi vào tình trạng hư hỏng

  • prevent damage to(v): ngăn cản tổn thất đối với

Tham khảo cách học từ vựng Speaking các chủ đề khác tại:

2/ Các cụm Collocation chủ đề Government Spending nâng cao

  • government money = public money = national budgets = state budgets = government funding(n): ngân sách nhà nước

  • to spend money on s.th = to invest money in s.th = to allocate money to/for sth(v): chi tiền vào việc gì

  • important sectors = essential sectors(n): những lĩnh vực quan trọng

  • medical services = health care = medical care(n): lĩnh vực y tế/chăm sóc sức khỏe

  • a huge amount of money = millions of dollars(n): 1 khoản tiền khổng lồ/ hàng triệu đô la

  • a waste of the budget = a waste of public money = money-wasting(n): phí tiền

  • to provide financial support for = to offer financial assistance to = give money to(v): hỗ trợ tài chính cho…

  • financial resources(n): các nguồn lực tài chính

  • government incentives(n): trợ cấp của chính phủ

  • to raise people’s awareness(v): nâng cao ý thức con người

  • to provide public services(v): cung cấp các dịch vụ công

  • to create new jobs(v): tạo ra việc làm mới

  • to support people who are living in poverty(v): hỗ trợ người nghèo

  • help from the state = government help(v): sự giúp đỡ từ chính phủ

  • government support for… = government funding for…(n): sự hỗ trợ của chính phủ cho…

  • to rely on alternative sources of financial support(v): dựa vào các nguồn hỗ trợ tài chính khác

  • to cut all kinds of costs related to(v): cắt giảm toàn bộ chi phí liên quan đến

  • to be responsible for(v): chịu trách nhiệm về vấn đề gì

  • the use of good ventilation and durable materials(n): việc sử dụng chất liệu bền và hệ thống thông gió tốt

  • minor modifications(n): những điều chỉnh nhỏ

  • meet modern building requirements = meet the requirements of modern use(v): đáp ứng yêu cầu của kiến trúc hiện đại

  • protect cultural resources(v): bảo vệ nguồn lực văn hóa

  • preservation efforts: những nỗ lực bảo tồn

  • to be under threat from….: bị đe dọa bởi …

  • to be destroyed and replaced by … = to be demolished to make way for …: bị dỡ bỏ/phá hủy và bị thay thế bởi…

Trên đây là list từ vựng IELTS chủ đề Government Spending nâng cao mà Pasal đã tổng hợp và cũng là những từ vựng được đánh giá cao khi đi thi IELTS Speaking. 

Hy vọng Trung tâm Anh ngữ Pasal có thể giúp bạn có thêm nguồn tham khảo uy tín, chất lượng, đồng hành cùng bạn trên chặng đường chinh phục band điểm mơ ước của bạn.  

Trung tâm Anh ngữ PASAL tự hào là đối tác ĐỘC QUYỀN của chuyên gia Simon Corcoran tại Việt Nam về phương pháp giảng dạy IELTS hiện đại và hiệu quả. Không những vậy, PASAL cũng sẽ cam kết giúp bạn chinh phục được mục tiêu IELTS của mình với một lộ trình học tinh gọn - hiệu quả và tối ưu chi phí nhất!

Tham gia test ngay trình độ tiếng Anh và học thử miễn phí cùng PASAL tại đây.

quảng cáo

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN
LỘ TRÌNH HỌC IELTS

icon
icon
icon
icon
icon